🎁️ 🍂️️ 💝 🌟 🎄 🌸 🔔 -->

Kích Thước Tiêu Chuẩn Của Một Vài Công Cụ Thường Dùng Trong Lắp Ráp Máy(Tiêu Chuẩn JIS Nhật Bản)

Hôm nay XTMechanical Blog sẽ giới thiệu đến các bạn thông số tiêu chuẩn của một vài loại công cụ thường sử dụng khi lắp ráp máy.

1. Công cụ Cờ Lê

 

S

 

T

Kích thước áp dụng cho cỡ ren

Lục giác B・N※2

Lục giác size nhỏ B・N※3

Cường độ cao B・N※4

5.5

3.2

M3

-

-

6

3.5

M3.5

-

-

7

4.0

M4

-

-

8

4.5

M5

-

-

9

4.5

-

-

-

10

5

M6

-

-

11

5.5

-

-

-

12

6

-

M8

-

13

6.5

M8

-

-

14

7

-

M10

-

16

8

(M10)

-

-

17

8

M10

M12

-

18

8.5

(M12)

-

-

19

9

M12

M14

-

21

10

M14
(M14)

-

-

22

10

-

M16

M12

23

11

-

-

-

24

11

M16
(M16)

M18

-

26

12

-

-

-

27

12

M18
(M18)

M20

M16

29

13

-

-

-

30

13

M20
(M20)

M22

-

32

14

-

M24

M20

35

15

-

-

-

36

15

M24
(M24)

M27

M22

38

16

-

-

-

41

17

M27
(M27)

M30

M24

46

19

M30
(M30)

M33

M27

50

20

M33
(M33)

M36

M30

54

21

-

-

-

55

21

M36
(M36)

M39

-

58

22

-

-

-

60

23

M39
(M39)

-

-

63

24

-

-

-

65

24

M42
(M42)

-

-

67

25

-

-

-

70

26

M45
(M45)

-

-

71

26

-

-

-

75

28

M48
(M48)

-

-

77

28

-

-

-

80

29

M52
(M52)

-

-

S※1

T

Lục giác B・N※2

Lục giác size nhỏ B・N※3

Cường độ caoB・N※4

Kích thước áp dụng cho cỡ ren

 

2. Công cụ thanh lục giác

 

S※1

L※1

H※1

Kích thước áp dụng cho cỡ ren

CB※2

Chìm※3

SS※4

Thấp CB※5
Cực thấp CB※5

BB※5

0.7

33

7

-

-

M1.6

-

-

0.9

33

11

-

-

M2

-

-

1.3

41

13

-

-

M2.5

-

-

1.5

46.5

15.5

M1.6
M2

-

M3

-

-

2

52

18

M2.5

M3

M4

M3

M3

2.5

58.5

20.5

M3

M4

M5

M4

M4

3

66

23

M4

M5

M6

M5

M5

4

74

29

M5

M6

M8

M6

M6

5

85

33

M6

M8

M10

M8

M8

6

96

38

M8

M10

M12

M10

M10

8

108

44

M10

M12

M16

M12

M12

10

122

50

M12

M16

M20

-

M16

12

137

57

M14

M20

M24

-

-

14

154

70

M16

-

-

-

-

17

177

80

M20

-

-

-

-

19

199

89

M24

-

-

-

-

22

222

102

M30

-

-

-

-

24

248

114

-

-

-

-

-

27

277

127

M36

-

-

-

-

32

347

157

M42

-

-

-

-

36

391

176

M48

-

-

-

-

41

435

195

M56

-

-

-

-

46

480

215

M64

-

-

-

-

S※1

L※1

H※1

CB※2

chìm ※3

SS※4

Thấp CB※5
Cực thấp CB※5

BB※5

Kích thước áp dụng cho cỡ ren

 

Chúng tôi sẽ cập nhật thêm thông số các công cụ khác trong thời gian sớm nhất. mọi ý kiến đóng góp xin để lại ở phần bình luận bên dưới bài viết. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog, hẹn gặp lại ở những bài viết tiếp theo.

Tác giả: Nguyễn Văn Hòa

 

 

0 Bình luận

Bài viết liên quan