🎁️ 🍂️️ 💝 🌟 🎄 🌸 🔔 -->

Bảng Chuyển Đổi Hệ Số Độ Cứng.

Xin chào các bạn. Hôm nay là không phải là một bài viết mà là một bảng chuyển đổi hệ số độ cứng giữa các hệ thống khác nhau. Rất hi vọng nó giúp ích cho các bạn trong việc tra cứu khi thiết kế.

1. Độ cứng là gì?

Độ cứng ở đây là độ cứng của kim loại/vật liệu rắn, độ cứng của nước (dung dịch), độ cứng cao su (vật liệu đàn hồi) hay độ cứng của viên nén (thuốc viên),... Trong bài viết này chúng tôi xin đề cập dến độ cứng kim loại hay vật liệu rắn.

Độ cứng kim loại hay vật liệu rắn là khả năng chịu đựng (chống lại sự biến dạng) của vật liệu rắn dưới tác dụng của một lực nào đó, thường lag lực xuyên thấu (đâm thủng). Điều này có ý nghĩa rất quan trọng trong lĩnh vực gia công tạo hình sản phẩm.

Đối với một số vật liệu, sau khi trải qua quá trình tôi luyện sẽ trở lên "cứng" hơn so với trước đó. Và đề xác định được điều này, người ta đã phát minh ra rất nhiều phương pháp đo, xậy dựng thang đo tương ứng.

2. Bảng chuyển đổi hệ số độ cứng giữa các hệ thống.

Trước hết cùng xem qua hiện tại chúng ta đang sử dụng các hệ thống đo độ cứng phổ biến nào. 

- HRC: Độ cứng thang Rockwell C
- HV: Độ cứng Vickers
- HB: Độ cứng Brinell mặt cầu 10mm Tải trọng 3000kgf
- HRA: Độ cứng thang đo Rockwell A Tải trọng 60kgf Mũi nhọn hình nón kim cương
- HRB: Độ cứng thang Rockwell B Tải trọng 100kgf Đường kính bóng 1.6mm (1/16in)
- HRD: Độ cứng thang đo Rockwell D Tải trọng 100kgf Mũi nhọn hình nón kim cương
15-N, 30-N, 45-N: Mũi nhọn hình nón kim cương có độ cứng bề ngoài Rockwell
- HS: Độ cứng Shore
- MPa: Độ bền kéo (giá trị gần đúng)

 

 

HRC

HV

HB

HRA

HRB

HRD

15-N

30-N

45-N

HS

MPa

Tiêu chuẩn mặt cầu

Cầu
tungsten
carbide

68

940

-

-

85.6

-

76.9

93.2

84.4

75.4

97

-

67

900

-

-

85

-

76.1

92.9

83.6

74.2

95

-

66

865

-

-

84.5

-

75.4

92.5

82.8

73.3

92

-

65

832

-

-739

83.9

-

74.5

92.2

91.9

72

91

-

64

800

-

-722

83.4

-

73.8

91.8

81.1

71

88

-

63

772

-

-705

82.8

-

73

91.4

80.1

69.9

87

-

62

746

-

-688

82.3

-

72.2

91.1

79.3

68.8

85

-

61

720

-

-670

81.8

-

71.5

90.7

78.4

67.7

83

-

60

697

-

-654

81.2

-

70.7

90.2

77.5

66.6

81

-

59

674

-

-634

80.7

-

69.9

89.8

76.6

65.5

80

-

58

653

-

615

80.1

-

69.2

89.3

75.7

64.3

78

-

57

633

-

595

79.6

-

68.5

88.9

74.8

63.2

76

-

56

613

-

577

79

-

67.7

88.3

73.9

62

75

-

55

595

-

560

78.5

-

66.9

87.9

73

60.9

74

2075

54

577

-

543

78

-

66.1

87.4

72

59.8

72

2015

53

560

-

525

77.4

-

65.4

86.9

71.2

58.6

71

1950

52

544

-500

512

76.8

-

64.6

86.4

70.2

57.4

69

1880

51

528

-487

496

76.3

-

63.8

85.9

69.4

56.1

68

1820

50

513

-475

481

75.9

-

63.1

85.5

68.5

55

67

1760

49

498

-464

469

75.2

-

62.1

85

67.6

53.8

66

1695

48

484

451

455

74.7

-

61.4

84.5

66.7

52.5

64

1635

47

471

442

443

74.1

-

60.8

83.9

65.8

51.4

63

1580

46

458

432

432

73.6

-

60

83.5

64.8

50.3

62

1530

45

446

421

421

73.1

-

59.2

83

64

49

60

1480

44

434

409

409

72.5

-

58.5

82.5

63.1

47.8

58

1435

43

423

400

400

72

-

57.7

82

62.2

46.7

57

1385

42

412

390

390

71.5

-

56.9

81.5

61.3

45.5

56

1340

41

402

381

381

70.9

-

56.2

80.9

60.4

44.3

55

1295

40

392

371

371

70.4

-

55.4

80.4

59.5

43.1

54

1250

39

382

362

362

69.9

-

54.6

79.9

58.6

41.9

52

1215

38

372

353

353

69.4

-

53.8

79.4

57.7

40.8

51

1180

37

363

344

344

68.9

-

53.1

78.8

56.8

39.6

50

1160

36

354

336

336

68.4

-109

52.3

78.3

55.9

38.4

49

1115

35

345

327

327

67.9

-108.5

51.5

77.7

55

37.2

48

1080

34

336

319

319

67.4

-108

50.8

77.2

54.2

36.1

47

1055

33

327

311

311

66.8

-107.5

50

76.6

53.3

34.9

46

1025

32

318

301

301

66.3

-107

49.2

76.1

52.1

33.7

44

1000

31

310

294

294

65.8

-106

48.4

75.6

51.3

32.5

43

980

30

302

286

286

65.3

-105.5

47.7

75

50.4

31.3

42

950

29

294

279

279

64.7

-104.5

47

74.5

49.5

30.1

41

930

28

286

271

271

64.3

-104

46.1

73.9

48.6

28.9

41

910

27

279

264

264

63.8

-103

45.2

73.3

47.7

27.8

40

880

26

272

258

258

63.3

-102.5

44.6

72.8

46.8

26.7

38

860

25

266

253

253

62.8

-101.5

43.8

72.2

45.9

25.5

38

840

24

260

247

247

62.4

-101

43.1

71.6

45

24.3

37

825

23

254

243

243

62

100

42.1

71

44

23.1

36

805

22

248

237

237

61.5

99

41.6

70.5

43.2

22

35

785

21

243

231

231

61

98.5

40.9

69.9

42.3

20.7

35

770

20

238

226

226

60.5

97.8

40.1

69.4

41.5

19.6

34

760

-18

230

219

219

-

96.7

-

-

-

-

33

730

-16

222

212

212

-

95.5

-

-

-

-

32

705

-14

213

203

203

-

93.9

-

-

-

-

31

675

-12

204

194

194

-

92.3

-

-

-

-

29

650

-10

196

187

187

-

90.7

-

-

-

-

28

620

-8

188

179

179

-

89.5

-

-

-

-

27

600

-6

180

171

171

-

87.1

-

-

-

-

26

580

-4

173

165

165

-

85.5

-

-

-

-

25

550

-2

166

158

158

-

83.5

-

-

-

-

24

530

0

160

152

152

-

81.7

-

-

-

-

24

515

HRC

HV

Tiêu chuẩn mặt cầu

Cầu tungsten carbide

HRA

HRB

HRD

15-N

30-N

45-N

HS

MPa

HB  

 

 

Trên đây là một chút thông tin về bảng chuyển đổi hệ số độ cứng giữa các hệ thống phổ biến nhất hiện nay, cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, mọi ý kiến đóng góp xin để lại ở phần bình luận bên dưới bài viết. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo.

 

Tác giả: Nguyễn Văn Hòa.

Tham khảo tại: 硬さ変換表 | ものづくりのススメ (rivi-manufacturing.com)

 

0 Bình luận

Bài viết liên quan