Những mục cần chú ý

  • Mục xin từ chối trách nhiệm Xin đọc mục này trước khi sử dụng công cụ
  • Internet Explorer có thể không sử dụng được. Xin hãy sử dụng các trình duyệt như Google chrome hay Microsoft Edge.
  • Trong trường hợp công cụ không hoạt động chính xác, hãy thử xóa bỏ phần lịch sử duyệt web và tải lại. (Tóm lại, xin hãy xóa bộ nhớ cache)
  • Nếu bạn vẫn gặp sự cố sau khi thử các cách trên, chúng tôi rất xin lỗi đã làm bạn mất thời gian[email protected]Xin hãy liên hệ qua địa chỉ email [email protected]

Tính toán độ bền cắt của then bằng

Lựa chọn hình dạng mặt cắt
Nhập bằng tay
Then (Hình chữ nhật)
Chiều rộng danh nghĩa then $$b$$
Chiều cao danh nghĩa then $$h$$
Chiều dài danh nghĩa then $$L$$
Số lượng lỗ bậc $$n_d$$
Đường kính lỗ nhỏ※1 $$d$$
Số lỗ ren đục trên then $$n_m$$
Đường kính lỗ ren đục trên then※1 $$m$$
Đường kính trục $$D$$
Mô men xoắn $$T$$
Kết quả
Diện tích ứng lực tiếp tuyến $$A=bL-n_d\frac{\pi d^2}{4}-n_m\frac{\pi m^2}{4}$$
Lực tiếp tuyến $$F=\frac{T}{D}$$
Ứng suất cắt $$\tau=\frac{F}{A}$$
Nhập bằng tay
Then(một đầu tròn)
Chiều rộng danh nghĩa then $$b$$
Chiều cao danh nghĩa then $$h$$
Chiều dài danh nghĩa then $$L$$
Số lượng lỗ bậc $$n_d$$
Đường kính lỗ nhỏ※1 $$d$$
Số lỗ ren đục trên then $$n_m$$
Đường kính lỗ ren đục trên then※1 $$m$$
Đường kính trục $$D$$
Mô men xoắn $$T$$
Kết quả
Diện tích ứng lực tiếp tuyến $$A=b(L-\frac{b}{2})-n_d\frac{\pi d^2}{4}-n_m\frac{\pi m^2}{4}$$
Lực tiếp tuyến $$F=\frac{T}{D}$$
Ứng suất cắt $$\tau=\frac{F}{A}$$
Nhập bằng tay
then (ovan)
Chiều rộng danh nghĩa then $$b$$
Chiều cao danh nghĩa then $$h$$
Chiều dài danh nghĩa then $$L$$
Số lượng lỗ bậc $$n_d$$
Đường kính lỗ nhỏ※1 $$d$$
Số lỗ ren đục trên then $$n_m$$
Đường kính lỗ ren đục trên then※1 $$m$$
Đường kính trục $$D$$
Mô men xoắn $$T$$
Kết quả
Diện tích ứng lực tiếp tuyến $$A=b(L-b)-n_d\frac{\pi d^2}{4}-n_m\frac{\pi m^2}{4}$$
Lực tiếp tuyến $$F=\frac{T}{D}$$
Ứng suất cắt $$\tau=\frac{F}{A}$$
  1. Khi nhập vào chiều rộng danh nghĩa then thì kết quả sẽ được xuất ra tự động.

Tính toán từ lực tiếp tuyến

Lựa chọn hình dạng mặt cắt
Nhập bằng tay
Then (Thẳng)
Chiều rộng danh nghĩa then b
Chiều cao danh nghĩa then h
Chiều dài danh nghĩa then L
Số lượng lỗ bậc n d
Đường kính lỗ nhỏ※1 d
Số lỗ ren đục trên then n m
Đường kính lỗ ren đục trên then※1 m
Lực tiếp tuyến F
Kết quả
Diện tích ứng lực tiếp tuyến A = b L n d π d 2 4 n m π m 2 4
Ứng suất cắt τ = F A
Nhập bằng tay
Then (một đầu tròn)
Chiều rộng danh nghĩa then b
Chiều cao danh nghĩa then h
Chiều dài danh nghĩa then L
Số lượng lỗ bậc n d
Đường kính lỗ nhỏ※1 d
Số lỗ ren đục trên then n m
Đường kính lỗ ren đục trên then※1 m
Lực tiếp tuyến F
Kết quả
Diện tích ứng lực tiếp tuyến A = b ( L b 2 ) n d π d 2 4 n m π m 2 4
Ứng suất cắt τ = F A
Nhập bằng tay
then (ovan)
Chiều rộng danh nghĩa then b
Chiều cao danh nghĩa then h
Chiều dài danh nghĩa then L
Số lượng lỗ bậc n d
Đường kính lỗ nhỏ※1 d
Số lỗ ren đục trên then n m
Đường kính lỗ ren đục trên then※1 m
Lực tiếp tuyến F
Kết quả
Diện tích ứng lực tiếp tuyến A = b ( L b ) n d π d 2 4 n m π m 2 4
Ứng suất cắt τ = F A
  1. Khi nhập vào chiều rộng danh nghĩa then thì kết quả sẽ được xuất ra tự động.

Mục xin từ chối trách nhiệm

  • Chúng tôi rất nghiêm túc trong việc hoàn thành các công cụ. Nhưng xin thứ lỗi, Blog này không đảm bảo nội dung của công cụ tính toán và kết quả tính toán của nó.
  • Blog này không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại, bất lợi hoặc rắc rối nào gây ra cho người dùng hoặc bên thứ ba do việc sử dụng công cụ tính toán và kết quả tính toán của nó.
  • Nội dung của công cụ tính toán có thể bị thay đổi hoặc xóa mà không cần thông báo trước. Blog này không chịu trách nhiệm cho bất kỳ thiệt hại hoặc bất lợi do điều này gây ra.
DMCA.com Protection Status